Siêu Dễ Thương Với Trông Giữ Thú Cưng Hà Nội

0

Hình ảnh các Thú Cưng Được Gửi Tại Trông Giữ Thú Cưng Nai Pet. Rất nhiều thú cưng đến tuổi “cặp kè” các bạn chấm bé nào xin hệ 0989.355.003 gửi kèm theo số mã nhé. Chúng tôi sẽ gửi cho bạn số liên lạc của chủ bé.

0547-do-cho-ta-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0547 “Đô” male. ta. Đc: Vạn Phúc – HN

0544-0545-sumi-suri-nhat-lai-bac-kinh-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0544 – 0545 “Sumi – Suri” female. nhật lai. Đc: Văn Chương – HN

0540-0541-0542-0543-poodle-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0540 -> 0543 “Kimi” female – male. poodle. Đc: Trần Phú – HN

0536-peso-fox-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0536 “Pê sô” male. Phốc. Đc: Thành Công – HN

0535-tom-nhat-lai-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0535 “Tôm” male. nhật lai. Đc: Thành Công – HN

0527-0528-0529-0530-0531-pug-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0527 -> 0531 “pug” female. pug. Đc: Nguyễn Hoàng Tôn – HN

0526-mit-golden-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0526 “Mít” female. Golden. Đc: Tô Ngọc Vân – HN

0525-sam-samyed-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0525 “sam” female. Samoeyd. Đc: Ngõ Gốc Đề, Minh Khai.

0523-nhim-pomeranians-lai-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0523 “Nhím” male. Pom Lai. Đc: Đông Ngạc – HN

0521-ken-poodle-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0521 “ken” male. poodle. Đc: Quan Hoa – HN

0520-gung-meo-anh-long-dai-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0520 “Gừng” female. Anh Lông Dài. Đc: Đê La Thành – HN

0517-lexie-tam-sac-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0517 “lexie” female. tam sắc. Đc: HN

0514-bin-cho-ta-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0514 “Bin” male. Chó ta. Đc: Đội Cấn – HN

0513-ruby-husky-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0513 “Ruby” female. Husky. Đc: Mậu Lương, xa la

0512-milu-fox-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0512 “Milu” male. Fox. Đc: Quán Sứ – HN

0510-mochi-poodlet-trong-giu-thu-cung-nai-petST:0510 “Machi” male. Poodle. Đc: Lĩnh Nam – HN

0504-meo-tun-tun-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0504 “Tun Tun” male. Meo VN. Đc: Nhân Hoà – HN

0499-milu-bac-kinh-lai-nhat-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0496 “Mi Lu” male. pomeranians lai. Đc: Thanh Xuân – HN

0496-bami-meo-vn-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0496 “Ba Mi” meo VN. Đc: An Khánh – Hoài Đức

0494-lem-anh-long-dai-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0494 “Lem” female. anh lai. Đc: Yên Hoà – HN

0486-moc-meo-anh-long-ngan-tai-cup-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0486 “Mốc” male. ALN. Đc: Văn Phú – Hà Đông

0484-meo-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0484 “Kem” male. meoVN. Đc: Đông Quang – HN

0477-0478-0479-0480-0481-0482-samoyed-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0477 -> 0482 samoyed. Đc: La Thành – HN

0472-gau-chihuahua-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0472 “gấu” female. Chihuahua. Đc: Láng Hạ

0471-soi-chihuahua-long-dai-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0471 “sói” male. chihuahua. Đc: Láng Hạ – HN

0468-thong-meo-vn-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0468 “Thong” male. meo VN. Đc: Hàn Thuyên – HN

0467-may-meo-lai-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0467 “Mây” female. Meo VN. Đc: Hàn Thuyên – HN

0466-xoa-meo-lai-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0466 “Xoa” male. Meo Anh. Đc: Hàn Thuyên – HN

0461-acgo-labrador-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0461 “Acgo” female. labrador. Đc: Long Biên – HN

0457-pitbull-bell-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0457 “bell” male. pit bull. Đc: Hàng Vôi – HN

0438-0439-0440-meovn-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0438 -> 0440 meo VN. Đc: Chùa Duệ Tú – HN

0436-bon-husky-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0436 “Bôn” male. Husky. Đc: Trung Liệt – HN

0435-gau-poodle-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0435 “Gấu” male. Poodle. Đc: Minh Khai – HN

0428-mit-poodle-lai-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0428 “Mít” female. Poodle. Đc: Trần Thủ Độ, HN

0427-samoyed-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0427 female. Samoyed. Đc: Lạc Long Quân

0426-husky-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0426 female. Husky. Đc: Lạc Long Quân.

0425-ki-pug-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0425 “Ki” female. Pug. Đc: An Dương, Tây Hồ

0424-tun-fox-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0424 “Tun” female. Fox. Đc: Tân Mai, HN

0423-tin-pug-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0423 “Tin” female. Pug. Đc: Tân Mai, HN

0422-ren-golden-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0422 “Ren” male. Golden. Đc: Hoài Đức, HN

0421-kem-bac-kinh-lai-nhat-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0421 “Kem” male. Bắc Kinh Lai Nhật. Đc: Hoài Đức, HN

0420-boo-boo-chow-chow-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0420 “Boo Boo” male. Chow Chow. Đc: Định Công Thượng, HN

0419-na-na-fox-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0419 “Na Na” female. Fox. Đc: Ngõ Phát Lộc, HN

0418-bong-poodle-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0418 “Bông” male. Poodle. Đc: Trần Thái Tông, Cầu Giấy

0417-ky-cho-ta-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0417 “Ky” male. VN. Đc: Yên Hòa, Cầu Giấy

0416-poodle-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0416 female. poodle. Đc: HN

0415-kem-poodle-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0415 “Kem” male. Poodle. Đc: Mỹ Đình Sông Đà

0414-xam-scottish-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0414 “Xám” female. Scottish. Đc: Mỹ Đình Sông Đà

0413-cam-meo-anh-long-ngan-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0413 “Cam” male. Mèo Anh. Đc: Mỹ Đình Sông Đà

0409-bun-xoay-thai-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0409 “Bun” male. Xoáy Thái. Đc: Nguyễn Lương Bằng, HN

0407-nho-anh-long-ngan-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0407 “Nhọ” female. Anh Lông Ngắn. Đc: Thái Thịnh, HN

0404-0405-0406-snow-yellow-white-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0404, 0405, 0406. meo lai. Đc: Chùa Hà, Cầu Giấy

0403-sunng-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0403 “Snny” female. VN. Đc: Chùa Hà, Cầu Giấy

0402-rainy-anh-long-dai-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0402 “Rainy” male. Anh Lông Dài. Đc: Chùa Hà, Cầu Giấy

0401-xuxu-nhat-lai-bac-kinh-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0401 “Xu Xu” male. Nhật Lai. Đc: Cổ Nhuế 2, HN

0400-lisa-meo-nga-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0400 “Lisa” female. Nga. Đc: Cổ Nhuế

0399-bac-ha-trong-giu-cho-meo-nai-petST: 0399 female. Bắc hà. Đc: Lạc Long Quân, HN

0398-bac-ha-trong-giu-cho-meo-nai-petST: 0398 male. Bắc Hà. Đc: Lạc Long Quân, HN

0397-jun-meo-scottis-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0397 “Jun” male. Scottish. Đc: Cầu Giấy, HN

0394mit-meo-anh-long-ngan-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0394 “Mít” male. Anh Lông Ngắn. Đc: Nam Từ Liêm, HN

0393meo-lai-nga-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0393 “Beo” male. Anh lai Nga. Đc: Võng Thị, Tây Hồ

0391-7-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0391 “Bảy” male. VN. Đc: Xuân Đỉnh, HN

0390-nini-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0390 “Ni Ni” female. VN. Đc: Định Công, Hoàng Mai

0389-bun-meo-anh-long-ngan-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0389 “Bun” female. Anh Lông Ngắn. Đc: Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm

0388-blue-meo-muop-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0388 “Blue” female. VN. Đc: Trung Hòa Nhân Chính, HN

0387-sup-duchshund-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0387 “Súp” male. Duchshund. Đc: Dương Nội, Hà Đông

0385-ngau-meo-ta-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0385 “Ngâu” male. VN. Đc: Phương mai, HN

0384-max-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0384 “Max” female. Nhật lai. Đc: Mỹ Đình

0383-tom-poodle-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0383 “Tôm” female. Poodle. Đc: Xuân Đỉnh, HN

0379-0380-0381-0382-poodle-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0379, 0380, 0381, 0382 Poodle. Đc: Xuân Đỉnh, HN

0378tom-nga-lai-ba-tu-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0378 “Tôm” male. Nga lai Ba Tư. Đc: Yên Lãng, HN

0377-bac-kinh-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0377 female. Bắc Kinh. Đc: Dịch Vọng Hâu, Cầu Giấy

0376-my-tom-meo-anh-long-dai-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0376 “Mỳ Tôm” male. Anh Lông Dài. Đc: Mỹ Đình I, HN

0375-titti-husky-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0375 “Tit Ti” male. Husky. Đc: Tây nam Linh Đàm

0373-nini-meo-anh-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0373 “Ni Ni” female. Nga. Đc: Xuân La, HN

0372-bong-meo-nga-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0372 “Bông” male. Nga. Đc: Khu Đô Thị Xa La

0371-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0371 “Meo” male. VN. Đc: Bách Khoa, HN

0370-meo-nga-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0370 “Méo” male. Nga lai. Đc Trần Quý Cáp, HN

0368-nhem-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0368 “Mướp” male. VN. Đc: Đông Các, Đống Đa

0367-nhem-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0367 “Nhem” male. VN. Đc: Đông Các, Đống Đa

0366-do-do-ba-tu-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0366 “Đô Đô” male. Ba Tư Lai Anh. Đc: Ngụy Như Kon Tum, Thanh Xuân

0365-kin-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0365 “Kin” male. Meo VN. Đc: Ao sen, Hà Đông

0364-bob-lai-nhat-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0364 “Bob” female. Lai Nhật. Đc: Nguyễn Khang, HN

0363-ocgy-anh-long-dai-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0363 “Ocgy” male. Anh lông dài. Đc: Mễ Trì

0361-ky-anh-long-ngan-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0361 “Kỳ” male. Anh Lông Ngắn. Đc: Time City, Minh Khai

0360-turri-poodle-trong-giu-thu-cung-nai-peST: 0360 “Turri” female. Poodle. Đc: Phạm Ngọc Thạch, Đống Đa

0359-top-meo-anh-long-dai-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0359 “Top” male. Anh lông dài. Đc: Cầu Đất, Hoàn Kiếm

0358-sau-bull-phap-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0358 “Sâu” male. Bull Pháp. Đc: Phạm Văn Đồng

0357-zumo-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0357 “Zumo” male. huahua lai. Đc: Tạ Quang Bửu, HN

0355-hau-pug-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0355 “Hàu” male. Pug. Đc: Bạch Đằng, Hoàn Kiếm

0354-xu-husky-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0354 “Xu” female. Husky. Đc: Hoàng Văn Thái, HN

0353-moon-samoyed-trong-giu-cho-meo-nai-petST: 0353 “Samoyed” female. Samoyed. Đc: Hoàng Đạo Thành, HN

0352-max-anh-long-dai-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0352 “Max” male. Anh Lông Dài. Đc: Đặng Thai Mai, HN

0351-freya-anh-long-dai-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0351 “Freya” female. Anh Lông Dài. Đc: Đặng Thai Mai, HN

0350-api-meo-anh-long-ngan-trong-giu-cho-meo-nai-petST: 0350 “Api” male. Anh Lông Ngắn. Đc: Phạm Văn Đồng, HN

0349-key-golden-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0349 “Key” female. Golden. Đc: Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy

0346-bul-pug-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0346 “Pug”. female. Đc: Nguyễn Hoàng Tôn, Tây Hồ

0339-cao-miho-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0339 “Miho” female. Cáo Tuyết Trắng. Đc: Đê La Thành, HN

0337-poki-poodle-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0337 “Poki” female. Poodle. Đc: Đặng Thai Mai, HN

0336-misbah-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0336 “Misbah” male. VN. Đc: Đặng Thai Mai, HN

0325.mimi-anh-long-dai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0325 “Mimi” female. Anh lông dài. Đc: Trần cung. HN

0324-dom-anh-long-dai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0324 “Đốm” female. meo lai. Đc: Trần Cung

0322-toby-pug-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0322 “Toby” male. Pug. Đc: Hồng Hà, HN

0319-do-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0319 “Đỏ” male. VN. Đc: Trung Hòa Nhân Chính

0318-xanh-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0318 “Xanh” male. VN. Đc: Trung Hòa Nhân Chính

0317-jin-jin-pug-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0317 ” Jin Jin” male. Pug. Đc: tòa nhà OTC 5B – Đô thị Resco

0316-lucifer-meo-anh-lai-nga-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0316 “Lucifer” male. Anh lai Nga. Đc: Trần Đăng Ninh, HN

0312-bong-meo-lai-nga-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0312 “Bông” male. Nga Lai. Đc: Đại Thanh – Thanh Trì – HN

0311-happy-husky-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0311 “Happy” female. husky. Đc: Xuân Đỉnh – HN0309-sophie-fox-huou-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0309 “Sophie” female. phốc hươu. Đc: Đê Quai – Tây Hồ – HN

0308-kita-akita-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0308 “Kita” female. Akita. Đc: Nam Dư – Hoàng Mai – HN

0306-bong-bac-kinh-lai-nhat-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0306 “Bông” female. Nhật lai bắc kinh. Đc: Cầu Giấy

0304-chuoi-meo-anh-long-dai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0304 “Chuối” male. Anh lông dài. Đc: Doãn Kế Thiện – HN

0302-chun-meo-anh-long-dai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0302 “Chun” male. anh lông dài. Đc: Quỳnh Mai – Hai Bà Trưng – HN

0300-yoshiki-maincoone-trong-giu-thu-cung-naipet copyST: 0300 “Yoshiki” male. Maincoone. Đc: Quan Nhân – HN

0299-hipe-maincoone-trong-giu-thu-cung-naipet copyST: 0299 “Hipe” male. main coone. Đc: Quan Nhân – HN

0296-tetdi-poodle-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0296 “Tetdi” male. Poodle lai. Đc: Trần Quý Kiên – HN

0295-sabi-meo-vietnam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0295 “Sabi” male. meo VN. Đc: Nam Trung Yên – HN

0294-bim-bim-fox-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0294 “Bim Bim” male. fox. Đc: Thái Phiên – HN

0293-ti-alaska-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0293 “Tỉ” female. Alaska. Đc: Nguyễn Cơ Thạch – HN

0292-bin-pitbull-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0292 ” Bin ” male. pitbull. Đc: Hồng Hà – Phúc tân – HN

0291-xuxu-damantian-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0291 “Xu xu” female. Damantian. Đc: Long Biên – HN

0288-ky-husky-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0288 “Ky” male. Husky. Đc: Lê Văn Lương – HN

0287-tun-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0287 “Tũn” male. Poodle. Đc: Nguyễn Thái Học – HN

0286-beo-meo-vn-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0286 “Béo” male. meo việt nam. Đc: Nguyễn Thái Học – HN

0285-mika-cocker-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0285 “Mika” male. Cocker. Đc: Mỗ Lao, Hà Đông

0284-tun-cocker-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0284 “Tun” female. cocker. Đc: Âu cơ – HN

0283-mymy-cocker-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0283 “My my” female. Cocker. Đc: Nguyễn Phong Sắc – HN

0281-zorg-pitt-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0281 “Zorg” female. Pit bull. Đc: An Dương Vương – HN

0276-bicln-bac-kinh-lai-nhat-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0276 “Bicln” female. BK lai Nhật. Đc: Thạch Thất – Hà Tây

0275-tun-alaska-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0275 “Tun” female. Alaska. Đc: Nguyễn Văn Cừ – Long Biên

0272-mizu-bac-kinh-lai-nhat-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0272 “Mizu” female. Bk lai Nhật. Đc: Phương Lâm – Hòa Bình

0270-nho-meo-nhat-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0270 “Nhọ” female. Nhật. Đc: Thượng Thanh – Long Biên.

0269-sim-meo-nhat-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0269 “Sim” female. Nhật lai. Đc: Thượng Thanh – Long Biên.

0268-meo-nhat-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0268 “Lou” female. Nhật lai. Đc: Thượng Thanh – Long Biên.

0266-bo-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0266 “Bo” male. Poodle. Đc: Đường Bưởi – HN

0265-kem-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0265 “Kem” female. Poodle. Đc: Đường Bưởi – HN

0264-chuoi-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0264 “Chuối” female. Poodle. Đc: Nguyễn Văn Cừ – Long Biên

0263-gau-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0263 “Gấu” female. Poodle. Đc: Nguyễn Văn Cừ – Long Biên

0262-ly-ly-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0262 “Ly Ly” female. Poodle. Đc: Nguyễn Văn Cừ – Long Biên

0261-cu-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0261 “Cu” male.Poodle. Đc: Nguyễn Văn Cừ – Long Biên

0259- tun-pug-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0259 “Tun” male. Pug. Đc: Nhân Hòa. HN

0258-miu-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0258 “Miu” female. meo Việt Nam. Đc: Nhân Hòa. HN

0257-mao-meo-anh-long-ngan-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0257 “Mao” male. meo anh lông ngắn. Đc: Nhân Hòa. HN

0255-tet-samoyed-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0255 “Tết” male. Samoyed. Đc: Tây Hồ – HN

0253-bull1-labrador-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0253 “Bull” male. Labrador. Đc: Thạch Thất – HN

0254-mac-malinois-trong-giu-cho-meo-nai-petST: 250 “Mac” male. Malinois. Đc: Lâm Du. Long Biên. HN

0250-sam-samoyed-trong-giu-thu-cung-naipetST: 250 “Sam” male. Samoyed. Đc: Đê Tô Hoàng. HBT. HN

0249-vang-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 249 “Vàng” male. chó Việt Nam. Đc: Phố Đồng Nhân. HBT. HN

0248-din-bec-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 248 “Đin” male. Bẹc lai. Đc: Phố Đồng Nhân. HBT. HN

0246-0247-sam-fox-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0246 – 0247 “Sam” female – male. fox. Đc: Trần Khát Chân – HN

0244-0245-collie-golden-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0244 – 0245 “collie – Isco” male – collie – Golden. Đc: Kim Liên – HN

0243-bin-pomeranians-trong-giu-thu-cung-naipetST: 243 “Bin” male. Pomeranians. Đc: Dịch Vọng. Cầu Giấy. HN

0241-0242-coco-ngoan-phoc-trong-giu-thu-cung-naipetST: 0241 – 0242 “Cô Cô – Ngoan” female. Fox. Đc: Ngô Gia Tự – Long Biên

0240-tom-anh-long-ngan-trong-giu-thu-cung-naipetST: 240 “Tom” Anh lông ngắn. Đc: Trần Phú. Hà Đông

0239-miu-anh-long-ngan-trong-giu-thu-cung-naipetST: 239 “Miu” Anh lông ngắn. Đc: Trần Phú. Hà Đông

0238-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 238 “Meo” Việt Nam. Đc: Quán Thánh. Ba Đình. HN

0237-lu-bac-kinh-lai-nhat-trong-giu-thu-cung-naipetST: 237 “Lu” female. Đc: Quán Thánh. Ba Đình. HN

0236-bong-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 236 “Bông” female. Việt Nam. Đc: Nguyễn Trãi. Thanh Xuân. HN

0235-tiu-nhat-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 235 “Tiu” female. nhật. Đc: Phùng Chí Kiên. HN

0234-rim-poodle-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0234 “Rim” female. Poodle. Đc: Đào Tấn, HN

0233-pi-bac-kinh-lai-nhat-trong-giu-thu-cung-naipetST: 233 “pi” female. BK lai nhật. Đc: Dương Nội. Hà Đông

0232-bop-bac-kinh-trong-giu-thu-cung-naipetST: 232 “Bốp” male. Bắc Kinh. Đc: Dương Nội. Hà Đông

0231-bulry-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 231 “Bulry” male. poodle. Đc: Ngô Tất Tố. Đống Đa. HN

0230-barassi-pomeranians-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 230 “Barassi” male. pomeranians. Đc: Đình Thôn – Mỹ Đình

0228-mik-phoc-huou-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 228 “Mik” male. fox lai. Đc: xóm chùa – Đặng Thanh Mai

0227-kylie-poodle-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 227 “Kylie” female. Poodle. Đc: xóm chùa – Đặng Thanh Mai

0225-bul-pitbul-trong-giu-thu-cung-naipetST: 225 “Bul” male. pit bull. Đc: Ngõ Cái. La Khê. Hà đông

0224-lac-lac-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 224 “Lạc Lạc” female. Poodle. Đc: Đình Thôn. HN

0223-putin-pomeranians-trong-giu-thu-cung-nai-petST:223 “putin” male. pomeranians. Đc: Lạc Long Quân – HN

0222-mi-mi-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 222 “Mi Mi” female. meo VN. Đc: Bạch Mai – HN

0221-bong-meo-anh-long-dai-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 221 “Bông” male. Anh lông dài. Đc: Phúc Xá – HN

0219-lucky-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 219 “Lucky” male. Poodle. Đc: Phùng Chí Kiên. HN

0218-am-poodle-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 218 “Ấm” female. poodle. Đc: Bà Triệu – HN

0217-luna-poodlen-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 217 “Luna” female. Poodle. Đc: Bà Triệu – HN

0216-kumi-poodle-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 216 “Kumi” male. poodle. Đc: Đông Anh – HN

0215-bon-poodle-trong-giu-thu-cung-nai-petST:  215 “Bon” female. Poodle. Đc: Đông Anh – HN

0214-cong-meo-nga-trong-giu-thu-cung-naipet copyST:214 “Cong” male. meo nga. Đc: ciputra – HN

0213-bong-pomeranians-trong-giu-thu-cung-naipetST: 213 “Bông” male. Pomeranians. Đc: Phố Viên – Cổ Nhuế – HN

0212-5s-meo-anh-long-ngan-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 212 “5S” male. Anh lông ngắn. Đc: La Thành – HN

0211-sophia-bull-phapn-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 211 “sô phia” female. Bull Pháp. Đc: Dương Quảng Hàm – HN

0210-bong-pomeranians-trong-giu-thu-cung-naipetST: 210 “Bông” male. Pomeranians. Đc: Xuân Đỉnh – HN

0209-bibi-meo-nga-trong-giu-thu-cung-naipetST: 209 “Bi Bi” male. Meo Nga. Đc: An Trạch II – Đống Đa – HN

0208-tep-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 208 “Tép” male. Meo lai. Đc: Quần Ngựa – Ba Đình – HN

0205-bk-lai-nhat-trong-giu-thu-cung-naipet copyST: 205-206-207 “Cún” male, female, female.Bắc Kinh lai nhật. Đc: Ngọc Thụy – Long Biên – HN

0204-mi-nhon-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 204 “Mi Nhon” female. Poodle. Đc: Hàng Buồm – HN

0201-yami-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 201 “Yami” female. Meo VN. Đc: Đường Láng – HN

0200-shi-poodle-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 200 “Shi” male. Poodle lai. Đc: Làng Tân Mỹ – HN

0199-meo-viet-namn-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 199 “Meo” male. meo VN. Đc: Trần Quang Diệu – HN

0198-hug-husky-trong-giu-thu-cung-naipetST: 198 “Hug” male. Husky. Đc: Phố Phú Đô – Từ Liêm – HN

0197-pi-poodle-trong-giu-thu-cung-naipet.ST: 197 “Pi” male. Poodle. Đc: Xuân Đỉnh – HN

0196-ki-meo-lai-nga--trong-giu-thu-cung-naipetST: 196 “Ki” female. Meo lai nga. Đc: Tân Mỹ – Mỹ Đình – HN

0195-den-be-bong-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipet.ST: 195 “đen bé bỏng” male. meo việt nam. Đc: Đường Láng – HN

0194-bean-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 194 “Bean” male. Meo VN. Đc: Nguyên Hồng – Đống Đa – HN

0193-bin-phu-quoc-trong-giu-thu-cung-naipet copyST: 193 “Bim” male. Phú Quốc. Đc: Nguyễn Hoàng Tôn – Tây Hồ – HN

0189-ginger-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 189 “Ginger” female. meo vn. Đc: Cầu Giấy – HN

0188-kevin-schnauzer-trong-giu-thu-cung-naipetST: 188 “Kevin” male. schauzer. Đc: ciputra – HN

0187-pon-golden-trong-giu-thu-cung-naipetST: 187 “Pon” male. Golden. Đc: Pháo Đài Láng – HN

186-meo-phoc-soc-pomeranians-trong-giu-thu-cung-naipetST: 186 “Mèo” male. pomeranians.Đc: Lĩnh Nam – Hoàng Mai- HN

184-185-do-bong-meo-nga-trong-giu-thu-cung-naipetST: 184-185 “Bông – Đô” male – female. mèo anh lông dài lai 34. Đc: Triều Khúc – Thanh Xuân- HN

0182-shin-duchshund-trong-giu-thu-cung-naipetST:182 “Shin” male. duchshund.Đc: Phan Đình Giót – HN

 181-meo-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST:181 “meo”female. Việt Nam. Đc: Cầu Giấy – HN

180-bit-cho-pomeranians-trong-giu-thu-cung-naipetST: 180 “Bít” male. Pomeranians. Đc: Hoàng Quốc Việt – HN

179-pi-nhat-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 179 “Pi” male. Nhật lai. Đc: Xuân la – Tây Hồ – HN

178-rocki-cho-phoc-trong-giu-thu-cung-naipetST: 178 “Rocki” male. phốc. Đc: Ô Chợ Dừa – HN

0177-taotao-cho-nhat-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST:177 “Tảo Tảo” male. Nhật lai. Đc: Kim Mã – HN

176-titi-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 176 “Ti ti” female. Đc Bạch Mai – HN

175-kat-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 175 “Kat” male. Đc Bạch Mai – HN

174-nho-meo-lai-my-trong-giu-thu-cung-naipetST: 174 “Nhọ” female. Đc: Bạch Mai – HN

173-ruby-cho-cocker-trong-giu-thu-cung-naipetST: 173 “Ruby” male. Cocker. Đc: Ngô Thị Nhậm – Hà Đông – HN

172-coca-meo-ba-tu-trong-giu-thu-cung-naipetST: 172 “Cooca” male. Ba Tư. Đc: An Dương Vương – HN

0171-micky-nhat-lai-trong-gi-thu-cung-nai-petST: 171 “Micky” male. nhật lai. Đc: Đầm Trấu. Bạch Đằng. HN

169-thit-bo-corgi-trong-giu-thu-cung-naipetST: 169 “Thịt bò” female. Corgi. Đc: Trần Xuân Soạn – HN

167-toni-golden-trong-giu-thu-cung-naipetST: 167 “Tô ni” male. Golden. Đc: Hoàng Hoa Thám – HN

166-bun-bull-lai-boxer-trong-giu-thu-cung-naipetST: 166 “Bun” female. Bull lai Boxer. Đc: Đình Thôn – Từ Liêm – HN

0164-meo-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0164 “Meo” male. meo Việt Nam. Đc: Lương Đình Của. HN

162-bun-cho-nhat-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 162 “Bun” female. Nhật lai. Đc: Tân Xuân – HN

161-meo-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 161 “Meo”. Đc: Xuân Thủy – Cầu Giấy – HN

160-bong-meo-nga-trong-giu-thu-cung-naipetST: 160 “Bông” male. Mèo Nga. Đc: Dịch Vọng – Cầu Giấy – HN

159-nau-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 159 “Nâu” male. meo Việt Nam. Đc: Đình Hoàn – Cầu Giấy – HN

157-158-lao-beo-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 157 – 158 “Láo – Béo” male – male. Meo Việt Nam. Đc: Đình Hoàn – Cầu Giấy – HN

156-meo-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 156 “Meo” female. Meo Việt Nam. Đc: Phạm Văn Đồng – HN

155-lon-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 155 “Lợn” female. Meo Việt Nam. Đc: Phạm Văn Đồng – HN

154-chut-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 154 “Chụt” female. Meo Việt Nam. Đc: Pháo Đài Láng – HN

152-153-tiu-riu-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 152 – 153 “Tiu – Riu”. Meo Việt Nam. Đc: Lê Duẩn – HN

151-sam-meo-lai-ba-tu-trong-giu-thu-cung-naipetST: 151 “Sam” female. lai ba tư. Đc: Xa La – Hà Đông – HN

0150-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 0150 “Meo” male. VN. Đc: Giảng Võ, Ba Đình

148-missi-cho-pomeranians-trong-giu-thu-cung-naipetST: 148 “Missi” male. Pomeranians. Đc: Ngọc Trục – Nam Từ Liêm – HN

 147-mic-cho-phu-quoc-trong-giu-thu-cung-naipetST: 147 “Míc” male. Phú Quốc. Đc: Nguyễn Sơn – Long Biên – HN

146-money-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipet

ST: 146 “Money” female. Meo Việt Nam. Đc: Thành Công – HN

145-mirana-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 145 “Mirana” female. Meo Việt Nam. Đc: Tân Xuân – Xuân Đỉnh – HN

144-mit-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 144 “Mít” male. Meo Việt Nam. Đc: Dịch Vọng – Cầu Giấy – HN

143-mia-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 143 “Mía” female. Meo Việt Nam. Đc: Yên Hòa – Tây Hồ – HN

142-men-meo-anh-long-ngan-trong-giu-thu-cung-naipetST: 142 “Men” male. Meo Anh Lông Ngắn. Đc: Doãn Kế Thiện – HN

0140-mee-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-nai-petST: 140 “Mee” female. Meo Việt Nam. Đc: Ngọc Thụy. L.Biên

 138-rex-labrador-trong-giu-thu-cung-naipetST: 138 “Rex” male. Labrador. Đc: Hoàng Văn Thái – HN

136-bim-anh-long-ngan-trong-giu-thu-cung-naipetST: 136 “Bim” male. Mèo anh lông ngắn phấn hồng. Đc: Nguyễn Chí Thanh – HN

135-nu-samoyed-trong-giu-thu-cung-naipetST: 135 “Nu” female. Samoyed. Đc Đội Cấn – HN

134-meo-tay-trong-giu-thu-cung-naipetST: 134 “Meo” female. Mèo Tây.Đc: Cầu Giấy – HN

133-ding-dong-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 133 “Ding dong” female. Poodle. Đc: Nguyễn Văn Cừ – Long Biên – HN

132-megalu-husky-trong-giu-thu-cung-naipetST: 132 “Megalu” male. Husky nâu đỏ. Đc: Láng Hạ – HN

131-bi-cho-nhat-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 131 “Bi” male. Nhật lai. Đc: Xuân La – HN

130-mam-meo-anh-long-ngan-trong-giu-thu-cung-naipetST: 130 “Mắm” male. Anh Lông Ngắn. Đc: Kim Mã – HN

129-tit-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 129 “Tít” male. Poodle. Đc: Trần Duy Hưng – HN

128-dolla-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 128 “Dolla” female. Poodle. Đc: Sóc Sơn – HN

127-moon-alaska-trong-giu-thu-cung-naipetST: 127 “Moon” female. Alaska. Đc: Lạc Long Quân – HN

125-bu-schnauzer-trong-giu-thu-cung-naipetST: 125 “Bu” male. Schnauzer. Đc: Nguyễn Khuyến – HN

124-dop-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 124 “Đốp” male. Poodle. Đc: Nguyễn Hoàng Tôn – HN

123-mi-mi-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 123 “Mi mi” female. Poodle. Đc: Nguyễn Hoàng Tôn – HN

122-meo-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 122 “Meo” female.Meo Việt Nam. Đc: Trung Kính – Cầu Giấy – HN

121-meo-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 121 “Meo” male.Meo Việt Nam. Đc: Trung Kính – Cầu Giấy – HN

120-meo-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 120 “Meo” female.Meo Việt Nam. Đc: Trung Kính – Cầu Giấy – HN

119-pupu-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 119 “Pupu” male. Poodle. Đc: Trại Găng – Bạch Mai – HN

118-mun-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 118 “Mun” male. Meo Việt Nam. Đc: Tô Ngọc Vân – HN

117-bon-boxer-trong-giu-thu-cung-naipetST 117 “Bon” male. Boxer. Đc: Xuân Đỉnh – HN

116-beo-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 116 “Béo” male. Meo Việt Nam. Đc: Đội Cấn – HN

115-tin-tin-alaska-trong-giu-thu-cung-naipetST: 115 “Tin Tin” male. Alaska. Đc: Sài Đồng – Long Biên – HN

114-kent-ho-mong-duoi-coc-trong-giu-thu-cung-naipetST: 114 “Kent” male. Mông Cộc. Đc: Thượng Cát – HN

113-ca-rot-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 113 “Cà rốt” female. Poodle. Đc: Ciputra – Tây Hồ – HN

112-cun-nhat-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 112 “Cún” female. Bắc Kinh Lai Nhật. Đc: Đình Thôn – HN

111-bong-meo-lai-nga-trong-giu-thu-cung-naipetST: 111 “Bông” female. Nga lai anh. Đc: Bộ Tư Lệnh Cảnh Vệ Tây Hồ – HN

102-sukem-cho-phoc-trong-giu-thu-cung-naipetST: 102 “Sukem” male. phốc. Đc: Tràng Thi – HN

100-pie-samoyed-trong-giu-thu-cung-naipetST: 100 “Pie” male. Samoyed. Đc: Trung Hòa Nhân Chính – HN

99-corgi-cho-corgi-trong-giu-thu-cung-naipetST: 99 “Corgi” female. Corgi. Đc: Dương Quảng Hàm – HN

98-la-la-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 98 “La la” female. Poodle. Đc: Ngọc Thụy – Long Biên – HN

97-ken-pug-trong-giu-thu-cung-naipetST: 97 “Ken” female. pug. Đc: Âu Cơ – HN

96-phoc-cho-fox-trong-giu-thu-cung-naipetST: 96 “Fox” female. phốc. Đc Làng yên Phụ – HN

95-bun-husky-trong-giu-thu-cung-naipetST: 95 “Bun” female. Husky. Đc: Đê La Thành – HN

94-chi-bi-cho-nhat-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 94 “Chi bi” female. phốc lai. Đc: Chung Cư Sông Nhuệ – HN

93-bu-husky-trong-giu-thu-cung-naipetST: 93 “Bư” female. Husky. Đc: Làng Cốm Vòm – HN

92-gau-cho-samoyed-trong-giu-thu-cung-naipetST: 92 “Gấu” male. Samoyed. Đc: Làng Việt Kiều Châu Âu – HN

91-bop-golden-trong-giu-thu-cung-naipetST: 91 “Bốp” male. Golden. Đc: Đại Cồ Việt – HN

90-lulu-cocker-trong-giu-thu-cung-naipetST: 90 “Lu lu” male. Cocker. Đc: Đốc Ngữ – HN

89-lisa-nhat-lai-pomeranians-trong-giu-thu-cung-naipetST: 89 “Lisa” female. Phốc sóc lai. Đc: Xóm Bách Hóa

88-milu-cho-ta-lai-nhat-trong-giu-thu-cung-naipetST: 88 “Mi lu” female. ta lai. Đc: Thái Hà – HN

86-siu-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 86 “Siu” male. Meo lai. Đc: Phương Mai – HN

85-mach-nha-bac-kinh-trong-giu-thu-cung-naipetST: 85 “Mạch Nha” female. Đc: Định Công Hạ – HN

84-su-cho-ta-trong-giu-thu-cung-naipetST: 84 “Su” female. chó ta. Đc: Hàng Ngang – HN

83-kenny-doberman-trong-giu-thu-cung-naipetST: 83 “Kenny” female. Doberman. Đc: Đặng Dung – HN

82-dan-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 82 “Đan” female. Poodle. Đc: Nguyễn Chí Thanh – HN

81-do-do-labrador-trong-giu-thu-cung-naipetST: 81 “Đô đô” female. Labrador. Đc: Phú Diễn – Bắc Từ Liêm – HN

80-ly-colli-trong-giu-thu-cung-naipetST: 80 “Ly” female. Collie. Đc: Xuân Đỉnh – HN

79-ghe-pomeranians-trong-giu-thu-cung-naipetST: 79 “Ghẻ” female. Pomeranians. Đc: Định Công – HN

78-ki-phoc-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 78 “Ki” male. phốc. Đc: Tân Xuân – Xuân Đỉnh – HN

77-mia-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 77 “Mía” female. Meo Việt Nam. Đc: Mễ Trì – Nam Từ Liêm – HN

 75-76-lon-bulldog-anh-trong-giu-thu-cung-naipetST: 75 – 76 “Lợn” male – female. Bull Pháp. Đc: Dương Quảng Hàm – HN

74-hari-cho-ta-trong-giu-thu-cung-naipetST: 74 “Hari” male. Phú Quốc. Đc: Xuân La – HN

0072-tin-labrador-trong-gi-thu-cung-nai-petST: 72 “Tin” male. Labrador. Đc: Khương Trung. HN

71-puppy-cho-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 71 “Pup py” female. Chihuahua lai. Đc: Nam Trung Yên

70-bo-phoc-lai-chihuahua-trong-giu-thu-cung-naipetST: 70 “Bò” male. Chihuahua. Đc: Nam Trung Yên – HN

69-miu-miu-pomeranians-trong-giu-thu-cung-naipetST: 69 “Miu Miu”. Pomeranians. Đc: Bách Hóa tt – VD

66-67-hai-haru-meo-ta-trong-giu-thu-cung-naipetST: 66 – 67 “Hai – Haru” female – female. Hàn Quốc. Đc: Trần Duy Hưng – HN

65-john-ngao-tay-tang-trong-giu-thu-cung-naipetST: 65 “John” male. Ngao Tạng. Đc: Định Công – HN

64-bin-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 64 “Bin” male. Poodle. Đc: Yên Hòa – HN

63-jynx-pomeranians-cho-phoc-soc-trong-giu-thu-cung-naipetST: 63 “Jyn” male. Pomeranians. Đc: Yên Hòa – HN

 62-tun-cocker-tay-ban-nha-trong-giu-thu-cung-naipetST: 62 “Tun” male. Cocker. Đc: Trần Quốc Toàn – HN

61-kity-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 61 “Kity” female. Poodle. Từ Sơn – Bắc Ninh

60-tep-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 60 “Tép” male. Poodle. Đc: Núi Trúc – HN

57-toto-pitbull-trong-giu-thu-cung-naipetST: 57 “Tô tô” female. Pit bull. Đc: Lý Thường Kiệt – HN

56-bun-cocker-trong-giu-thu-cung-naipetST: 56 “Bun” female. Cocker. Đc: Xuân La – Tây Hồ – HN

55-bully-bully-trong-giu-thu-cung-naipetST: 55 “Bully” female. Bully. Đc: Nước Phần Lan

53-ngoan-husky-trong-giu-thu-cung-naipetST: 53 “Ngoan” male. Husky. Đc: Nguyễn Khang – HN

51-thoi-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 51 “Thối” male. Meo Việt Nam. Đc: Xuân Thủy Cầu Giấy – HN

50-miu-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 50 “Miu” male. Meo Việt Nam. Đc: Xuân Thủy Cầu Giấy – HN

49-jenny-meo-nga-trong-giu-thu-cung-naipetST: 49 “Tenny” female. Meo Nga. Đc: Kim Liên – HN

48-tom-meo-ba-tu-mat-tit-trong-giu-thu-cung-naipetST: 48 “Tôm” male. Meo Ba Tư. Đc: Kim Liên – HN

47-sam-bac-kinh-trong-giu-thu-cung-naipetST: 47 “Sam” female. Bắc Kinh. Đc: Rain Bow Văn Quán – HN

46-mi-meo-anh-trong-giu-thu-cung-naipetST: 46 “Mi” male. Meo Anh.Đc: Hoàng Liệt – HN

45-shin-labrador-trong-giu-thu-cung-naipetST: 45 “Shin” male. Labrador. Đc: Nguyễn Khang – Cầu Giấy – HN

42-ruoc-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 42 “Ruốc” female. Poodle. Đc: Đào Tấn – HN

38-tun-pitbull-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 38 “Tũn” male. Nhật lai. Đc: Phủ Doãn – HN

37-mogo-cocker-tay-ban-nha-trong-giu-thu-cung-naipetST: 37 “Mogo” female. Cocker. Đc: Ciputra – Tây Hồ – HN

36-pun-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 36 “Pun” male. Poodle. Đc: Lương Yên – HN

35-kem-pomeranians-trong-giu-thu-cung-naipetST: 35 “Kem” female. Pomeranians. Đc: Lương Yên

33-vang-cocker-tay-ban-nha-trong-giu-thu-cung-naipetST: 33 “Vàng” female. Cocker. Đc: Hàng Giầy – HN

32-sam-malinois-trong-giu-thu-cung-naipetST: 32 “Sam” female. Malinois. Đc: Đội Nhân – HN

31-cun-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 31 “Cún” male. Poodle. Đc: Cầu Giấy – HN

30-bobby-malinois-trong-giu-thu-cung-naipetST: 30 “Bobby” male. Malinois. Đc: Đội Cấn – HN

29-mon-cho-ta-trong-giu-thu-cung-naipetST: 29 “Mon” female. Chó Ta. Đc: Vĩnh Hưng – HN

28-gau-cho-ta-trong-giu-thu-cung-naipetST: 28 “Gấu” male. Chó Ta. Đc: Vĩnh Hưng – HN

24-xoan-phu-quoc-trong-giu-thu-cung-naipetST: 24 “Xoắn” male. Phú Quốc. Đc: Láng Hạ – HN

23-kumi-cho-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 23 “Kumi” male. Nhật Lai. Đc: Hoàng Ngân – HN

22-nick-nhat-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 22 “Nick” female. Nhật Lai Bắc Kinh. Đc: Nguyễn Chính – HN

18-19-20-lucky-husky-lai-ta-trong-giu-thu-cung-naipetST 18 – 19- 20  “Lucky” female3. Husky lai ta. Đc: Thành Công – HN

17-lucky-cho-ta-trong-giu-thu-cung-naipetST: 17 “Lucky” female. Chó ta. Đc: Thành Công – HN

16-moon-phu-quoc-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 16 “Moon” female. Phú Quốc. Đc: Khu Đấu giá Ngô Thị Nhậm

15-pipi-alaska-trong-giu-thu-cung-naipetST: 15 “Pipi” male. Husky. Đc: Hoàng Ngân – HN

14-ken-meo-my-trong-giu-thu-cung-naipetST: 14 “Ken” male. Meo Mỹ. Đc: Lò Đúc – HN

12-13-boby-tony-pug-trong-giu-thu-cung-naipetST: 12 – 13 “Tony – Boby” female – male. Pug. Đc: Đường láng – HN

10-corgi-trong-giu-thu-cung-naipetST: 10 “Corgi” male. Corgi. Đc: HN

8-9-cong-chua-gau-pomeranians-trong-giu-thu-cung-naipetST: 8 – 9 “Gấu – Công Chúa” male – female. Pomeranians. Đc: Thụy Khuê – HN

7-clover-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 7 “Clover” male. Poodle. Đc: Võ Chí Công – HN

6-daica-rot-lai-ngao-trong-giu-thu-cung-naipetST:6 “Ca” female. Rott. Đc: Hàng Than – HN

5-cao-cho-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 5 “Cáo” male. Rough collie. Đc: Hàng Than – HN

4-sachi-pug-trong-giu-thu-cung-naipetST: 4 “Sachi” female. Pug. Đc: Bạch Mai – HN

3-dinamo-cocker-trong-giu-thu-cung-naipetST: 3 “Dinamo” male. Cocker. Đc: Hàng Thiếc – HN

2-jul-cocker-trong-giu-thu-cung-naipetST: 2 “Junl” male. Cocker. Đc: Nam Thành Công – HN

Facebook Comments
Share.

Chat
1