Trông Giữ chó, mèo

Hình ảnh các bé gửi tại Nai Pet

Hình ảnh các Thú Cưng Được Gửi Tại Trông Giữ Thú Cưng Nai Pet. Rất nhiều thú cưng đến tuổi “cặp kè” các bạn chấm bé nào xin hệ 0989.355.003 gửi kèm theo số mã nhé. Chúng tôi sẽ gửi cho bạn số liên lạc của chủ bé.

Hình ảnh các Thú Cưng Được Gửi Tại Trông Giữ Thú Cưng Nai Pet. Rất nhiều thú cưng đến tuổi “cặp kè” các bạn chấm bé nào xin hệ 0989.355.003 gửi kèm theo số mã nhé. Chúng tôi sẽ gửi cho bạn số liên lạc của chủ bé.

186-meo-phoc-soc-pomeranians-trong-giu-thu-cung-naipetST: 186 “Mèo” male. pomeranians.Đc: Lĩnh Nam – Hoàng Mai- HN

184-185-do-bong-meo-nga-trong-giu-thu-cung-naipetST: 184-185 “Bông – Đô” male – female. mèo anh lông dài lai 34. Đc: Triều Khúc – Thanh Xuân- HN

0182-shin-duchshund-trong-giu-thu-cung-naipetST:182 “Shin” male. duchshund.Đc: Phan Đình Giót – HN

 181-meo-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST:181 “meo”female. Việt Nam. Đc: Cầu Giấy – HN

180-bit-cho-pomeranians-trong-giu-thu-cung-naipetST: 180 “Bít” male. Pomeranians. Đc: Hoàng Quốc Việt – HN

179-pi-nhat-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 179 “Pi” male. Nhật lai. Đc: Xuân la – Tây Hồ – HN

178-rocki-cho-phoc-trong-giu-thu-cung-naipetST: 178 “Rocki” male. phốc. Đc: Ô Chợ Dừa – HN

0177-taotao-cho-nhat-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST:177 “Tảo Tảo” male. Nhật lai. Đc: Kim Mã – HN

176-titi-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 176 “Ti ti” female. Đc Bạch Mai – HN

175-kat-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 175 “Kat” male. Đc Bạch Mai – HN

174-nho-meo-lai-my-trong-giu-thu-cung-naipetST: 174 “Nhọ” female. Đc: Bạch Mai – HN

173-ruby-cho-cocker-trong-giu-thu-cung-naipetST: 173 “Ruby” male. Cocker. Đc: Ngô Thị Nhậm – Hà Đông – HN

172-coca-meo-ba-tu-trong-giu-thu-cung-naipetST: 172 “Cooca” male. Ba Tư. Đc: An Dương Vương – HN

169-thit-bo-corgi-trong-giu-thu-cung-naipetST: 169 “Thịt bò” female. Corgi. Đc: Trần Xuân Soạn – HN

167-toni-golden-trong-giu-thu-cung-naipetST: 167 “Tô ni” male. Golden. Đc: Hoàng Hoa Thám – HN

166-bun-bull-lai-boxer-trong-giu-thu-cung-naipetST: 166 “Bun” female. Bull lai Boxer. Đc: Đình Thôn – Từ Liêm – HN

162-bun-cho-nhat-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 162 “Bun” female. Nhật lai. Đc: Tân Xuân – HN

161-meo-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 161 “Meo”. Đc: Xuân Thủy – Cầu Giấy – HN

160-bong-meo-nga-trong-giu-thu-cung-naipetST: 160 “Bông” male. Mèo Nga. Đc: Dịch Vọng – Cầu Giấy – HN

159-nau-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 159 “Nâu” male. meo Việt Nam. Đc: Đình Hoàn – Cầu Giấy – HN

157-158-lao-beo-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 157 – 158 “Láo – Béo” male – male. Meo Việt Nam. Đc: Đình Hoàn – Cầu Giấy – HN

156-meo-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 156 “Meo” female. Meo Việt Nam. Đc: Phạm Văn Đồng – HN

155-lon-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 155 “Lợn” female. Meo Việt Nam. Đc: Phạm Văn Đồng – HN

154-chut-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 154 “Chụt” female. Meo Việt Nam. Đc: Pháo Đài Láng – HN

152-153-tiu-riu-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 152 – 153 “Tiu – Riu”. Meo Việt Nam. Đc: Lê Duẩn – HN

151-sam-meo-lai-ba-tu-trong-giu-thu-cung-naipetST: 151 “Sam” female. lai ba tư. Đc: Xa La – Hà Đông – HN

148-missi-cho-pomeranians-trong-giu-thu-cung-naipetST: 148 “Missi” male. Pomeranians. Đc: Ngọc Trục – Nam Từ Liêm – HN

 147-mic-cho-phu-quoc-trong-giu-thu-cung-naipetST: 147 “Míc” male. Phú Quốc. Đc: Nguyễn Sơn – Long Biên – HN

146-money-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipet

ST: 146 “Money” female. Meo Việt Nam. Đc: Thành Công – HN

145-mirana-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 145 “Mirana” female. Meo Việt Nam. Đc: Tân Xuân – Xuân Đỉnh – HN

144-mit-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 144 “Mít” male. Meo Việt Nam. Đc: Dịch Vọng – Cầu Giấy – HN

143-mia-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 143 “Mía” female. Meo Việt Nam. Đc: Yên Hòa – Tây Hồ – HN

142-men-meo-anh-long-ngan-trong-giu-thu-cung-naipetST: 142 “Men” male. Meo Anh Lông Ngắn. Đc: Doãn Kế Thiện – HN

 138-rex-labrador-trong-giu-thu-cung-naipetST: 138 “Rex” male. Labrador. Đc: Hoàng Văn Thái – HN

136-bim-anh-long-ngan-trong-giu-thu-cung-naipetST: 136 “Bim” male. Mèo anh lông ngắn phấn hồng. Đc: Nguyễn Chí Thanh – HN

135-nu-samoyed-trong-giu-thu-cung-naipetST: 135 “Nu” female. Samoyed. Đc Đội Cấn – HN

134-meo-tay-trong-giu-thu-cung-naipetST: 134 “Meo” female. Mèo Tây.Đc: Cầu Giấy – HN

133-ding-dong-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 133 “Ding dong” female. Poodle. Đc: Nguyễn Văn Cừ – Long Biên – HN

132-megalu-husky-trong-giu-thu-cung-naipetST: 132 “Megalu” male. Husky nâu đỏ. Đc: Láng Hạ – HN

131-bi-cho-nhat-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 131 “Bi” male. Nhật lai. Đc: Xuân La – HN

130-mam-meo-anh-long-ngan-trong-giu-thu-cung-naipetST: 130 “Mắm” male. Anh Lông Ngắn. Đc: Kim Mã – HN

129-tit-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 129 “Tít” male. Poodle. Đc: Trần Duy Hưng – HN

128-dolla-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 128 “Dolla” female. Poodle. Đc: Sóc Sơn – HN

127-moon-alaska-trong-giu-thu-cung-naipetST: 127 “Moon” female. Alaska. Đc: Lạc Long Quân – HN

125-bu-schnauzer-trong-giu-thu-cung-naipetST: 125 “Bu” male. Schnauzer. Đc: Nguyễn Khuyến – HN

124-dop-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 124 “Đốp” male. Poodle. Đc: Nguyễn Hoàng Tôn – HN

123-mi-mi-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 123 “Mi mi” female. Poodle. Đc: Nguyễn Hoàng Tôn – HN

122-meo-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 122 “Meo” female.Meo Việt Nam. Đc: Trung Kính – Cầu Giấy – HN

121-meo-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 121 “Meo” male.Meo Việt Nam. Đc: Trung Kính – Cầu Giấy – HN

120-meo-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 120 “Meo” female.Meo Việt Nam. Đc: Trung Kính – Cầu Giấy – HN

119-pupu-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 119 “Pupu” male. Poodle. Đc: Trại Găng – Bạch Mai – HN

118-mun-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 118 “Mun” male. Meo Việt Nam. Đc: Tô Ngọc Vân – HN

117-bon-boxer-trong-giu-thu-cung-naipetST 117 “Bon” male. Boxer. Đc: Xuân Đỉnh – HN

116-beo-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 116 “Béo” male. Meo Việt Nam. Đc: Đội Cấn – HN

115-tin-tin-alaska-trong-giu-thu-cung-naipetST: 115 “Tin Tin” male. Alaska. Đc: Sài Đồng – Long Biên – HN

114-kent-ho-mong-duoi-coc-trong-giu-thu-cung-naipetST: 114 “Kent” male. Mông Cộc. Đc: Thượng Cát – HN

113-ca-rot-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 113 “Cà rốt” female. Poodle. Đc: Ciputra – Tây Hồ – HN

112-cun-nhat-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 112 “Cún” female. Bắc Kinh Lai Nhật. Đc: Đình Thôn – HN

111-bong-meo-lai-nga-trong-giu-thu-cung-naipetST: 111 “Bông” female. Nga lai anh. Đc: Bộ Tư Lệnh Cảnh Vệ Tây Hồ – HN

102-sukem-cho-phoc-trong-giu-thu-cung-naipetST: 102 “Sukem” male. phốc. Đc: Tràng Thi – HN

100-pie-samoyed-trong-giu-thu-cung-naipetST: 100 “Pie” male. Samoyed. Đc: Trung Hòa Nhân Chính – HN

99-corgi-cho-corgi-trong-giu-thu-cung-naipetST: 99 “Corgi” female. Corgi. Đc: Dương Quảng Hàm – HN

98-la-la-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 98 “La la” female. Poodle. Đc: Ngọc Thụy – Long Biên – HN

97-ken-pug-trong-giu-thu-cung-naipetST: 97 “Ken” female. pug. Đc: Âu Cơ – HN

96-phoc-cho-fox-trong-giu-thu-cung-naipetST: 96 “Fox” female. phốc. Đc Làng yên Phụ – HN

95-bun-husky-trong-giu-thu-cung-naipetST: 95 “Bun” female. Husky. Đc: Đê La Thành – HN

94-chi-bi-cho-nhat-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 94 “Chi bi” female. phốc lai. Đc: Chung Cư Sông Nhuệ – HN

93-bu-husky-trong-giu-thu-cung-naipetST: 93 “Bư” female. Husky. Đc: Làng Cốm Vòm – HN

92-gau-cho-samoyed-trong-giu-thu-cung-naipetST: 92 “Gấu” male. Samoyed. Đc: Làng Việt Kiều Châu Âu – HN

91-bop-golden-trong-giu-thu-cung-naipetST: 91 “Bốp” male. Golden. Đc: Đại Cồ Việt – HN

90-lulu-cocker-trong-giu-thu-cung-naipetST: 90 “Lu lu” male. Cocker. Đc: Đốc Ngữ – HN

89-lisa-nhat-lai-pomeranians-trong-giu-thu-cung-naipetST: 89 “Lisa” female. Phốc sóc lai. Đc: Xóm Bách Hóa

88-milu-cho-ta-lai-nhat-trong-giu-thu-cung-naipetST: 88 “Mi lu” female. ta lai. Đc: Thái Hà – HN

86-siu-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 86 “Siu” male. Meo lai. Đc: Phương Mai – HN

85-mach-nha-bac-kinh-trong-giu-thu-cung-naipetST: 85 “Mạch Nha” female. Đc: Định Công Hạ – HN

84-su-cho-ta-trong-giu-thu-cung-naipetST: 84 “Su” female. chó ta. Đc: Hàng Ngang – HN

83-kenny-doberman-trong-giu-thu-cung-naipetST: 83 “Kenny” female. Doberman. Đc: Đặng Dung – HN

82-dan-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 82 “Đan” female. Poodle. Đc: Nguyễn Chí Thanh – HN

81-do-do-labrador-trong-giu-thu-cung-naipetST: 81 “Đô đô” female. Labrador. Đc: Phú Diễn – Bắc Từ Liêm – HN

80-ly-colli-trong-giu-thu-cung-naipetST: 80 “Ly” female. Collie. Đc: Xuân Đỉnh – HN

79-ghe-pomeranians-trong-giu-thu-cung-naipetST: 79 “Ghẻ” female. Pomeranians. Đc: Định Công – HN

78-ki-phoc-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 78 “Ki” male. phốc. Đc: Tân Xuân – Xuân Đỉnh – HN

77-mia-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 77 “Mía” female. Meo Việt Nam. Đc: Mễ Trì – Nam Từ Liêm – HN

 75-76-lon-bulldog-anh-trong-giu-thu-cung-naipetST: 75 – 76 “Lợn” male – female. Bull Pháp. Đc: Dương Quảng Hàm – HN

74-hari-cho-ta-trong-giu-thu-cung-naipetST: 74 “Hari” male. Phú Quốc. Đc: Xuân La – HN

71-puppy-cho-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 71 “Pup py” female. Chihuahua lai. Đc: Nam Trung Yên

70-bo-phoc-lai-chihuahua-trong-giu-thu-cung-naipetST: 70 “Bò” male. Chihuahua. Đc: Nam Trung Yên – HN

69-miu-miu-pomeranians-trong-giu-thu-cung-naipetST: 69 “Miu Miu”. Pomeranians. Đc: Bách Hóa tt – VD

66-67-hai-haru-meo-ta-trong-giu-thu-cung-naipetST: 66 – 67 “Hai – Haru” female – female. Hàn Quốc. Đc: Trần Duy Hưng – HN

65-john-ngao-tay-tang-trong-giu-thu-cung-naipetST: 65 “John” male. Ngao Tạng. Đc: Định Công – HN

64-bin-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 64 “Bin” male. Poodle. Đc: Yên Hòa – HN

63-jynx-pomeranians-cho-phoc-soc-trong-giu-thu-cung-naipetST: 63 “Jyn” male. Pomeranians. Đc: Yên Hòa – HN

 62-tun-cocker-tay-ban-nha-trong-giu-thu-cung-naipetST: 62 “Tun” male. Cocker. Đc: Trần Quốc Toàn – HN

61-kity-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 61 “Kity” female. Poodle. Từ Sơn – Bắc Ninh

60-tep-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 60 “Tép” male. Poodle. Đc: Núi Trúc – HN

57-toto-pitbull-trong-giu-thu-cung-naipetST: 57 “Tô tô” female. Pit bull. Đc: Lý Thường Kiệt – HN

56-bun-cocker-trong-giu-thu-cung-naipetST: 56 “Bun” female. Cocker. Đc: Xuân La – Tây Hồ – HN

55-bully-bully-trong-giu-thu-cung-naipetST: 55 “Bully” female. Bully. Đc: Nước Phần Lan

53-ngoan-husky-trong-giu-thu-cung-naipetST: 53 “Ngoan” male. Husky. Đc: Nguyễn Khang – HN

51-thoi-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 51 “Thối” male. Meo Việt Nam. Đc: Xuân Thủy Cầu Giấy – HN

50-miu-meo-viet-nam-trong-giu-thu-cung-naipetST: 50 “Miu” male. Meo Việt Nam. Đc: Xuân Thủy Cầu Giấy – HN

49-jenny-meo-nga-trong-giu-thu-cung-naipetST: 49 “Tenny” female. Meo Nga. Đc: Kim Liên – HN

48-tom-meo-ba-tu-mat-tit-trong-giu-thu-cung-naipetST: 48 “Tôm” male. Meo Ba Tư. Đc: Kim Liên – HN

47-sam-bac-kinh-trong-giu-thu-cung-naipetST: 47 “Sam” female. Bắc Kinh. Đc: Rain Bow Văn Quán – HN

46-mi-meo-anh-trong-giu-thu-cung-naipetST: 46 “Mi” male. Meo Anh.Đc: Hoàng Liệt – HN

45-shin-labrador-trong-giu-thu-cung-naipetST: 45 “Shin” male. Labrador. Đc: Nguyễn Khang – Cầu Giấy – HN

42-ruoc-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 42 “Ruốc” female. Poodle. Đc: Đào Tấn – HN

38-tun-pitbull-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 38 “Tũn” male. Nhật lai. Đc: Phủ Doãn – HN

37-mogo-cocker-tay-ban-nha-trong-giu-thu-cung-naipetST: 37 “Mogo” female. Cocker. Đc: Ciputra – Tây Hồ – HN

36-pun-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 36 “Pun” male. Poodle. Đc: Lương Yên – HN

35-kem-pomeranians-trong-giu-thu-cung-naipetST: 35 “Kem” female. Pomeranians. Đc: Lương Yên

33-vang-cocker-tay-ban-nha-trong-giu-thu-cung-naipetST: 33 “Vàng” female. Cocker. Đc: Hàng Giầy – HN

32-sam-malinois-trong-giu-thu-cung-naipetST: 32 “Sam” female. Malinois. Đc: Đội Nhân – HN

31-cun-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 31 “Cún” male. Poodle. Đc: Cầu Giấy – HN

30-bobby-malinois-trong-giu-thu-cung-naipetST: 30 “Bobby” male. Malinois. Đc: Đội Cấn – HN

29-mon-cho-ta-trong-giu-thu-cung-naipetST: 29 “Mon” female. Chó Ta. Đc: Vĩnh Hưng – HN

28-gau-cho-ta-trong-giu-thu-cung-naipetST: 28 “Gấu” male. Chó Ta. Đc: Vĩnh Hưng – HN

24-xoan-phu-quoc-trong-giu-thu-cung-naipetST: 24 “Xoắn” male. Phú Quốc. Đc: Láng Hạ – HN

23-kumi-cho-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 23 “Kumi” male. Nhật Lai. Đc: Hoàng Ngân – HN

22-nick-nhat-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 22 “Nick” female. Nhật Lai Bắc Kinh. Đc: Nguyễn Chính – HN

18-19-20-lucky-husky-lai-ta-trong-giu-thu-cung-naipetST 18 – 19- 20  ”Lucky” female3. Husky lai ta. Đc: Thành Công – HN

17-lucky-cho-ta-trong-giu-thu-cung-naipetST: 17 “Lucky” female. Chó ta. Đc: Thành Công – HN

16-moon-phu-quoc-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 16 “Moon” female. Phú Quốc. Đc: Khu Đấu giá Ngô Thị Nhậm

15-pipi-alaska-trong-giu-thu-cung-naipetST: 15 “Pipi” male. Husky. Đc: Hoàng Ngân – HN

14-ken-meo-my-trong-giu-thu-cung-naipetST: 14 “Ken” male. Meo Mỹ. Đc: Lò Đúc – HN

12-13-boby-tony-pug-trong-giu-thu-cung-naipetST: 12 – 13 “Tony – Boby” female – male. Pug. Đc: Đường láng – HN

10-corgi-trong-giu-thu-cung-naipetST: 10 “Corgi” male. Corgi. Đc: HN

8-9-cong-chua-gau-pomeranians-trong-giu-thu-cung-naipetST: 8 – 9 “Gấu – Công Chúa” male – female. Pomeranians. Đc: Thụy Khuê – HN

7-clover-poodle-trong-giu-thu-cung-naipetST: 7 “Clover” male. Poodle. Đc: Võ Chí Công – HN

6-daica-rot-lai-ngao-trong-giu-thu-cung-naipetST:6 “Ca” female. Rott. Đc: Hàng Than – HN

5-cao-cho-lai-trong-giu-thu-cung-naipetST: 5 “Cáo” male. Rough collie. Đc: Hàng Than – HN

4-sachi-pug-trong-giu-thu-cung-naipetST: 4 “Sachi” female. Pug. Đc: Bạch Mai – HN

3-dinamo-cocker-trong-giu-thu-cung-naipetST: 3 “Dinamo” male. Cocker. Đc: Hàng Thiếc – HN

2-jul-cocker-trong-giu-thu-cung-naipetST: 2 “Junl” male. Cocker. Đc: Nam Thành Công – HN

IMG_1933

 

IMG_1939

 

IMG_1960

 

 

page

 

IMG_0355

 

6979_663606397031842_544495757_n

Comments

comments